高楼 gāolóu
volume volume

Từ hán việt: 【cao lâu】

Đọc nhanh: 高楼 (cao lâu). Ý nghĩa là: cao lầu; nhà cao tầng; cao ốc, nhà chọc trời, cao lâu. Ví dụ : - 远处的高楼大厦隐约可见。 Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.. - 万丈高楼。 lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.. - 一座高楼。 Một tòa nhà lầu.

Ý Nghĩa của "高楼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高楼 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cao lầu; nhà cao tầng; cao ốc

高层的住宅大楼或办公大楼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 远处 yuǎnchù de 高楼大厦 gāolóudàshà 隐约可见 yǐnyuēkějiàn

    - Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.

  • volume volume

    - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • volume volume

    - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • volume volume

    - 高楼 gāolóu 林立 línlì

    - nhà cao tầng san sát nhau.

  • volume volume

    - 高楼大厦 gāolóudàshà

    - nhà cao cửa rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. nhà chọc trời

又高又宽大的楼房屋宇; 泛指高层建筑

✪ 3. cao lâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高楼

  • volume volume

    - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • volume volume

    - 万丈高楼 wànzhànggāolóu

    - lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 遍布 biànbù 高楼大厦 gāolóudàshà

    - Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.

  • volume volume

    - jìng 直登 zhídēng 高楼 gāolóu

    - Tôi leo thẳng lên lầu cao.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 楼宇 lóuyǔ 非常 fēicháng gāo

    - Tòa nhà này rất cao.

  • volume volume

    - 建筑 jiànzhù 高楼 gāolóu 需要 xūyào 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 营造 yíngzào le 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Họ xây dựng một tòa nhà cao tầng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao