高高潮 Gāo gāocháo
volume volume

Từ hán việt: 【cao cao triều】

Đọc nhanh: 高高潮 (cao cao triều). Ý nghĩa là: nước lớn cao.

Ý Nghĩa của "高高潮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高高潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nước lớn cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高高潮

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài 高潮迭起 gāocháodiéqǐ

    - cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • volume volume

    - 剧情 jùqíng tài 平淡 píngdàn 缺乏 quēfá 高潮 gāocháo

    - Tình tiết quá nhạt nhẽo, thiếu cao trào.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè yǒu 两次 liǎngcì 高潮 gāocháo

    - Mỗi tháng có hai lần triều cường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 高潮时 gāocháoshí 看海 kànhǎi

    - Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.

  • volume volume

    - 这个 zhègè de 高潮 gāocháo zài 第五场 dìwǔchǎng

    - Giai đoạn cao trào của vở kịch này nằm ở cảnh thứ năm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 业绩 yèjì 达到 dádào le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của công ty đã đạt đến cao trào.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao