Đọc nhanh: 高阶 (cao giai). Ý nghĩa là: cấp độ cao. Ví dụ : - 这是最高阶段的辣耶 Mà giống như mức độ nóng cao nhất.
高阶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấp độ cao
high level
- 这是 最高 阶段 的 辣 耶
- Mà giống như mức độ nóng cao nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高阶
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 这 座楼 的 台阶 很 高
- Cầu thang của tòa nhà này rất cao.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 这是 最高 阶段 的 辣 耶
- Mà giống như mức độ nóng cao nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阶›
高›