Đọc nhanh: 高论 (cao luận). Ý nghĩa là: lời bàn cao kiến; kiến giải độc đáo. Ví dụ : - 今天上午,张先生对飞行器大发高论,说得烦死人。 Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
高论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời bàn cao kiến; kiến giải độc đáo
敬辞,见解独到不同凡响的议论
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高论
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 放言高论
- cao giọng bàn luận
- 无论 价格 高低 , 他 都 愿意 买
- Bất kể giá cao hay thấp, anh ấy vẫn muốn mua.
- 高深 的 理论
- lý luận uyên thâm
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 这次 论争 的 焦点 是 文艺 的 提高 和 普及 的 问题
- chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
高›