Đọc nhanh: 高致 (cao trí). Ý nghĩa là: cao thượng; cao cả (nhân phẩm).
高致 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao thượng; cao cả (nhân phẩm)
崇高的人品或情趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高致
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 我们 致力于 提高质量
- Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 极致 的 技术 使 工作 更 高效
- Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
致›
高›