Đọc nhanh: 高胜 (cao thắng). Ý nghĩa là: Cao thắng.
高胜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cao thắng
高胜:《权后》中人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高胜
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 把 革命 推向 胜利 的 高峰
- đưa cách mạng lên đỉnh cao của thắng lợi.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
- 我 很 高兴 的 宣布 胜利者
- Tôi rất vui mừng được thông báo về người chiến thắng.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胜›
高›