Đọc nhanh: 高炉用水泥 (cao lô dụng thuỷ nê). Ý nghĩa là: Xi măng dùng cho lò cao.
高炉用水泥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xi măng dùng cho lò cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高炉用水泥
- 他 买 了 一袋 水泥
- Anh ấy mua một bao xi măng.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他往 土里 掺 了 些 沙子 以 提高 渗水 性能
- Anh ta đã trộn thêm một số cát vào đất để cải thiện khả năng thấm nước.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泥›
炉›
用›
高›