Đọc nhanh: 高次 (cao thứ). Ý nghĩa là: mức độ cao hơn (ví dụ: phương trình trong toán học.).
高次 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức độ cao hơn (ví dụ: phương trình trong toán học.)
higher degree (e.g. equation in math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高次
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 我 很 高兴 这次 洽谈 圆满成功
- Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.
- 举行 高层次 领导人 会谈
- Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp
- 理解力 的 最高 层次
- Mức độ hiểu biết cao nhất.
- 每个 月 有 两次 高潮
- Mỗi tháng có hai lần triều cường.
- 此次 联赛 , 北京队 夺冠 呼声最高
- lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.
- 他 高兴 地 参加 这次 聚会
- Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
高›