高次 gāo cì
volume volume

Từ hán việt: 【cao thứ】

Đọc nhanh: 高次 (cao thứ). Ý nghĩa là: mức độ cao hơn (ví dụ: phương trình trong toán học.).

Ý Nghĩa của "高次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高次 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mức độ cao hơn (ví dụ: phương trình trong toán học.)

higher degree (e.g. equation in math.)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高次

  • volume volume

    - 这次 zhècì de 成绩 chéngjì 高过 gāoguò 上次 shàngcì

    - Kết quả lần này cao hơn lần trước.

  • volume volume

    - 跳高 tiàogāo shí 试跳 shìtiào le 几次 jǐcì cái 跳过去 tiàoguòqù

    - Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.

  • volume volume

    - hěn 高兴 gāoxīng 这次 zhècì 洽谈 qiàtán 圆满成功 yuánmǎnchénggōng

    - Tôi rất vui vì cuộc đàm phán này đã thành công.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 高层次 gāocéngcì 领导人 lǐngdǎorén 会谈 huìtán

    - Tiến hành cuộc hội đàm giữa các lãnh đạo cao cấp

  • volume volume

    - 理解力 lǐjiělì de 最高 zuìgāo 层次 céngcì

    - Mức độ hiểu biết cao nhất.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè yǒu 两次 liǎngcì 高潮 gāocháo

    - Mỗi tháng có hai lần triều cường.

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 联赛 liánsài 北京队 běijīngduì 夺冠 duóguàn 呼声最高 hūshēngzuìgāo

    - lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.

  • volume volume

    - 高兴 gāoxīng 参加 cānjiā 这次 zhècì 聚会 jùhuì

    - Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao