Đọc nhanh: 高数 (cao số). Ý nghĩa là: toán cao cấp (chủ đề trường học, viết tắt cho 高等數學 | 高等数学), toán học xa hơn.
高数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. toán cao cấp (chủ đề trường học, viết tắt cho 高等數學 | 高等数学)
advanced mathematics (school subject, abbr. for 高等數學|高等数学)
✪ 2. toán học xa hơn
further math
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高数
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 五壶 白酒 度数 高
- Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 她 在 学习 以 提高 自己 的 代数 水平
- Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
高›