Đọc nhanh: 高宗 (cao tông). Ý nghĩa là: Hoàng đế Gaozong, tên ngôi đền của Hoàng đế nhà Tống thứ mười Zhao Gou 趙構 | 赵构 (1107-1187 AD), trị vì (1127-1162 AD).
高宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Gaozong, tên ngôi đền của Hoàng đế nhà Tống thứ mười Zhao Gou 趙構 | 赵构 (1107-1187 AD), trị vì (1127-1162 AD)
Gaozong Emperor, Temple name of the tenth Song Emperor Zhao Gou 趙構|赵构 [Zhào Gòu] (1107-1187 AD), reigned (1127-1162 AD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高宗
- 一座 高楼
- Một tòa nhà lầu.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 麦茬 很 高
- Gốc rạ lúa mì rất cao.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
高›