Đọc nhanh: 猪脚 (trư cước). Ý nghĩa là: Chân giò. Ví dụ : - 我去超市买猪脚 Tôi đi siêu thị mua chân giò
猪脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân giò
- 我 去 超市 买 猪脚
- Tôi đi siêu thị mua chân giò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 乳猪 在 圈里 睡觉
- Heo sữa đang ngủ trong chuồng.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 酒脚 常常 被 用来 喂猪
- Bã rượu thường được dùng để cho lợn ăn.
- 我 去 超市 买 猪脚
- Tôi đi siêu thị mua chân giò
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猪›
脚›