Đọc nhanh: 高士 (cao sĩ). Ý nghĩa là: ẩn sĩ; nhân sĩ; người tài giỏi; người xuất sắc; cao sĩ.
高士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn sĩ; nhân sĩ; người tài giỏi; người xuất sắc; cao sĩ
志趣、品行高尚的人,多指隐士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高士
- 士气 高昂
- sĩ khí cao
- 士气 高扬
- sĩ khí tăng cao
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
高›