Đọc nhanh: 高坐 (cao toạ). Ý nghĩa là: ngự.
高坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高坐
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 我们 坐 高铁 去 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 我 喜欢 坐 高铁 旅行
- Tôi thích đi du lịch bằng tàu cao tốc.
- 这栋 高楼 有 坐下 的 危险
- Tòa nhà cao tầng này có nguy cơ bị lún.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
高›