Đọc nhanh: 远业 (viễn nghiệp). Ý nghĩa là: viễn nghiệp.
远业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viễn nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远业
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 远大 的 事业 要 从切 近处 做起
- sự nghiệp to lớn bắt đầu từ những gì gần gũi nhất.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 祝 你 永远 幸福 , 事业有成
- Chúc bạn luôn hạnh phúc, sự nghiệp thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
远›