Đọc nhanh: 高参 (cao tham). Ý nghĩa là: cán bộ tham mưu cao cấp; tham mưu cấp cao.
高参 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cán bộ tham mưu cao cấp; tham mưu cấp cao
级别或才能高的参谋人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高参
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 高丽参
- sâm Cao Ly
- 高丽参
- Sâm Cao li.
- 树 的 高度 参差不齐
- Chiều cao của cây không đồng đều.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 他 高兴 地 参加 这次 聚会
- Anh ấy rất vui khi được tham dự bữa tiệc.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
高›