高于 gāo yú
volume volume

Từ hán việt: 【cao ư】

Đọc nhanh: 高于 (cao ư). Ý nghĩa là: cao hơn. Ví dụ : - 这座楼高于那座楼。 Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.. - 我的考试成绩高于上次。 Điểm thi của tôi cao hơn lần trước.. - 今天的气温高于昨天。 Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.

Ý Nghĩa của "高于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

高于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao hơn

比……高

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 座楼 zuòlóu 高于 gāoyú 座楼 zuòlóu

    - Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.

  • volume volume

    - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 高于 gāoyú 上次 shàngcì

    - Điểm thi của tôi cao hơn lần trước.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 气温 qìwēn 高于 gāoyú 昨天 zuótiān

    - Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高于

  • volume volume

    - 上半身 shàngbànshēn 由于 yóuyú 高温 gāowēn

    - Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú le 高分 gāofēn 恭喜 gōngxǐ

    - Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!

  • volume volume

    - 丙地 bǐngdì de 收入 shōurù 高于 gāoyú 乙地 yǐdì

    - Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 利益 lìyì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 高于一切 gāoyúyīqiè

    - Điểm số của cô ấy cao hơn tất cả.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ yào 放弃 fàngqì gèng 高档 gāodàng 配置 pèizhì kuǎn 属于 shǔyú 标配 biāopèi de 豪华 háohuá 舒适 shūshì

    - Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..

  • volume volume

    - NP300 属于 shǔyú 高固 gāogù 成份 chéngfèn 快速 kuàisù 接着 jiēzhe de 接着 jiēzhe

    - NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung

  • volume volume

    - 急于 jíyú 提高 tígāo 现金流 xiànjīnliú 要求 yāoqiú 我们 wǒmen

    - Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao