Đọc nhanh: 高于 (cao ư). Ý nghĩa là: cao hơn. Ví dụ : - 这座楼高于那座楼。 Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.. - 我的考试成绩高于上次。 Điểm thi của tôi cao hơn lần trước.. - 今天的气温高于昨天。 Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
高于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao hơn
比……高
- 这 座楼 高于 那 座楼
- Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.
- 我 的 考试成绩 高于 上次
- Điểm thi của tôi cao hơn lần trước.
- 今天 的 气温 高于 昨天
- Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高于
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 你 终于 得 了 高分 , 恭喜 !
- Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 她 的 成绩 高于一切
- Điểm số của cô ấy cao hơn tất cả.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
高›