Đọc nhanh: 骨肿瘤 (cốt thũng lựu). Ý nghĩa là: Ung thư xương.
骨肿瘤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ung thư xương
骨肿瘤是发生于骨骼或其附属组织的肿瘤。有良性,恶性之分,良性骨肿瘤易根治,预后良好,恶性骨肿瘤发展迅速,预后不佳,死亡率高。恶性骨肿瘤分为原发性和继发性。从体内其他组织或器官的恶性肿瘤经血液循环、淋巴系统转移至骨骼为继发性恶性骨肿瘤。还有一类病损称瘤样病变,肿瘤样病变的组织不具有肿瘤细胞形态的特点,但其生态和行为都具有肿瘤的破坏性,一般较局限,易根治。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨肿瘤
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 这种 肿瘤
- Loại u này
- 肿瘤 压迫 神经 而 引起 疼痛
- chỗ sưng ép lên thần kinh gây ra đau đớn.
- 良性肿瘤
- bướu lành.
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 医生 们 决定 为 他 开刀 切除 肿瘤
- Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘤›
肿›
骨›