Đọc nhanh: 骨瘤 (cốt lựu). Ý nghĩa là: u xương.
Ý nghĩa của 骨瘤 khi là Danh từ
✪ u xương
病名骨组织发生的良性肿瘤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨瘤
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 她 伤 了 骨头
- Cô ấy bị thương ở xương.
- 他 的 骨盆 受伤
- Xương chậu của anh ấy bị thương.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 扇骨子
- khung quạt
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 亲如骨肉
- thân như ruột thịt
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 椅子 的 骨 结实
- Khung ghế chắc chắn.
- 我们 需要 培养 骨干 人才
- Chúng tôi cần đào tạo nhân tài trụ cột.
- 脱胎换骨
- thoái thai đổi cốt; lột xác
- 也 可能 是 畸胎瘤
- Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骨瘤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骨瘤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 骨瘤 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
瘤›
骨›