Đọc nhanh: 骨架 (cốt giá). Ý nghĩa là: khung xương; giàn giáo; bộ xương; bộ gọng, cốt. Ví dụ : - 这种猪的骨架大,而且瘦肉率很高。 Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.. - 工地上耸立着房屋的骨架。 trên công trường giàn giáo sừng sững.
骨架 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khung xương; giàn giáo; bộ xương; bộ gọng
骨头架子,比喻在物体内部支撑的架子
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
✪ 2. cốt
比喻在物体内部支撑的架子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨架
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 书架上 的 书 没 了
- Sách trên giá đã biến mất.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 书架上 有 两层 书
- Trên kệ có hai tầng sách.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 鸡骨头 上 还 可能 有点 肉 呢
- Trên xương gà còn có thể có một chút thịt đấy.
- 工地 上 耸立着 房屋 的 骨架
- trên công trường giàn giáo sừng sững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
骨›