Đọc nhanh: 骚屑 (tao tiết). Ý nghĩa là: (Trạng thanh) Tiếng gió. ◇Cao Thích 高適: Lai nhạn vô tận thì; Biên phong chánh tao tiết 來雁無盡時; 邊風正騷屑 (Thù Lí Thiếu Phủ 酬李少府). Buồn bã đau xót. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Bạch nhật tốc như phi; Giai thần diệc tao tiết 白日速如飛; 佳晨亦騷屑 (Khiển bệnh 遣病). Nhiễu loạn không yên; động loạn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nông sự đô dĩ hưu; Binh nhung huống tao tiết 農事都已休; 兵戎況騷屑 (Hỉ vũ 喜雨)..
骚屑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Trạng thanh) Tiếng gió. ◇Cao Thích 高適: Lai nhạn vô tận thì; Biên phong chánh tao tiết 來雁無盡時; 邊風正騷屑 (Thù Lí Thiếu Phủ 酬李少府). Buồn bã đau xót. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Bạch nhật tốc như phi; Giai thần diệc tao tiết 白日速如飛; 佳晨亦騷屑 (Khiển bệnh 遣病). Nhiễu loạn không yên; động loạn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nông sự đô dĩ hưu; Binh nhung huống tao tiết 農事都已休; 兵戎況騷屑 (Hỉ vũ 喜雨).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚屑
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 他 恃才傲物 , 对 别人 不屑一顾
- Anh ta cậy tài khinh người, không thèm đếm xỉa tới người khác.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 的 态度 很 不屑
- Thái độ của anh ta rất khinh thường.
- 他 流露出 不屑 的 眼神
- Anh ta lộ ra ánh mắt khinh thường.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 他 的 言论 引发 了 骚动
- Lời anh ấy khiến mọi người xôn xao.
- 他 的 行为 有些 发骚 , 引起争议
- Hành động của anh ta có phần phóng đãng, gây ra tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屑›
骚›