麒麟 qílín
volume volume

Từ hán việt: 【kì lân】

Đọc nhanh: 麒麟 (kì lân). Ý nghĩa là: kỳ lân (tượng trưng cho điềm lành); lân; con nghê.

Ý Nghĩa của "麒麟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

麒麟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ lân (tượng trưng cho điềm lành); lân; con nghê

古代传说中的一种动物,形状像鹿,头上有角,全身有鳞甲,有尾古人拿它象征祥瑞简称麟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麒麟

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPTMC (戈心廿一金)
    • Bảng mã:U+9E92
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+12 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPFDQ (戈心火木手)
    • Bảng mã:U+9E9F
    • Tần suất sử dụng:Cao