Đọc nhanh: 验光配镜法 (nghiệm quang phối kính pháp). Ý nghĩa là: kiểm tra thị lực, khúc xạ nhãn khoa.
验光配镜法 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra thị lực
eyesight testing
✪ 2. khúc xạ nhãn khoa
optometry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验光配镜法
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 反光镜
- kính phản quang
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
法›
配›
镜›
验›