Đọc nhanh: 驻留 (trú lưu). Ý nghĩa là: (máy tính) để cư trú, cư dân (chương trình, v.v.), nán lại.
驻留 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (máy tính) để cư trú
(computing) to reside
✪ 2. cư dân (chương trình, v.v.)
resident (program etc)
✪ 3. nán lại
to linger
✪ 4. ở lại
to remain; to stay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻留
- 云南 驻军
- quân đội đóng quân ở Vân Nam
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 菲律宾 政府 希望 美国 保留 在 东南亚 的 驻军
- chính phủ Philippines muốn Mỹ duy trì sự hiện diện quân sự ở Đông Nam Á.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
驻›