zhù
volume volume

Từ hán việt: 【trú】

Đọc nhanh: (trú). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, đóng quân; đóng trụ sở (bộ đội hoặc nhân viên công tác). Ví dụ : - 我们驻在这里。 Chúng tôi ở lại đây.. - 他驻足观看。 Anh ấy dừng lại xem.. - 车驻在门口。 Xe dừng lại ở cửa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dừng lại; lưu lại; ở lại

停留

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhù zài 这里 zhèlǐ

    - Chúng tôi ở lại đây.

  • volume volume

    - 驻足观看 zhùzúguānkàn

    - Anh ấy dừng lại xem.

  • volume volume

    - chē zhù zài 门口 ménkǒu

    - Xe dừng lại ở cửa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đóng quân; đóng trụ sở (bộ đội hoặc nhân viên công tác)

(部队或工作人员) 住在执行职务的地方; (机关) 设在某地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 军队 jūnduì 驻扎 zhùzhā 这里 zhèlǐ

    - Quân đội đóng quân ở đây.

  • volume volume

    - 部队 bùduì zhù zài 边境 biānjìng

    - Quân đội đóng quân ở biên giới.

  • volume volume

    - 大使馆 dàshǐguǎn zhù 北京 běijīng

    - Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 爱国 àiguó hún zhù 心间 xīnjiān

    - Tinh thần yêu nước ở trong tim.

  • volume volume

    - 特命 tèmìng 全权 quánquán 公使 gōngshǐ 派驻 pàizhù 国外 guówài 使馆 shǐguǎn de 特命 tèmìng 全权 quánquán 使节 shǐjié jǐn 低于 dīyú 大使 dàshǐ

    - Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.

  • volume volume

    - 驻防部队 zhùfángbùduì

    - đơn vị đồn trú.

  • volume volume

    - 常驻 chángzhù 使节 shǐjié

    - đại diện ngoại giao thường xuyên

  • volume volume

    - 明玉 míngyù shì 一名 yīmíng 驻外 zhùwài 记者 jìzhě

    - Minh Ngọc là phóng viên thường trú ở nước ngoài.

  • volume volume

    - 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 参观者 cānguānzhě 驻足观看 zhùzúguānkàn

    - hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.

  • volume volume

    - 约见 yuējiàn 该国 gāiguó 驻华大使 zhùhuádàshǐ

    - ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.

  • volume volume

    - 每次 měicì 抗洪救灾 kànghóngjiùzāi 当地 dāngdì 驻军 zhùjūn 总是 zǒngshì 打头阵 dǎtóuzhèn

    - mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú
    • Nét bút:フフ一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMYG (弓一卜土)
    • Bảng mã:U+9A7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao