Đọc nhanh: 驻 (trú). Ý nghĩa là: dừng lại; lưu lại; ở lại, đóng quân; đóng trụ sở (bộ đội hoặc nhân viên công tác). Ví dụ : - 我们驻在这里。 Chúng tôi ở lại đây.. - 他驻足观看。 Anh ấy dừng lại xem.. - 车驻在门口。 Xe dừng lại ở cửa.
驻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dừng lại; lưu lại; ở lại
停留
- 我们 驻 在 这里
- Chúng tôi ở lại đây.
- 他 驻足观看
- Anh ấy dừng lại xem.
- 车 驻 在 门口
- Xe dừng lại ở cửa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đóng quân; đóng trụ sở (bộ đội hoặc nhân viên công tác)
(部队或工作人员) 住在执行职务的地方; (机关) 设在某地
- 军队 驻扎 这里
- Quân đội đóng quân ở đây.
- 部队 驻 在 边境
- Quân đội đóng quân ở biên giới.
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
- 明玉 是 一名 驻外 记者
- Minh Ngọc là phóng viên thường trú ở nước ngoài.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 约见 该国 驻华大使
- ước định thời gian gặp mặt đại sứ Trung Hoa trú tại nước này.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
驻›