Đọc nhanh: 驻跸 (trú tất). Ý nghĩa là: dừng chân; nghỉ chân (vua dừng chân khi khi xuất cung). Ví dụ : - 驻跸(帝王出行时沿途停留暂住)。 dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
驻跸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng chân; nghỉ chân (vua dừng chân khi khi xuất cung)
帝王出行时沿途停留暂住
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻跸
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 驻防部队
- đơn vị đồn trú.
- 常驻 使节
- đại diện ngoại giao thường xuyên
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 明玉 是 一名 驻外 记者
- Minh Ngọc là phóng viên thường trú ở nước ngoài.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跸›
驻›