驷马 sìmǎ
volume volume

Từ hán việt: 【tứ mã】

Đọc nhanh: 驷马 (tứ mã). Ý nghĩa là: xe tứ mã; xe bốn ngựa kéo, cổ xe tứ mã. Ví dụ : - 驷马高车。 xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.. - 一言既出驷马难追(形容话说出口无法再收回)。 nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

Ý Nghĩa của "驷马" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

驷马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xe tứ mã; xe bốn ngựa kéo

同拉一辆车的四匹马

Ví dụ:
  • volume volume

    - 驷马高车 sìmǎgāochē

    - xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

✪ 2. cổ xe tứ mã

同拉一辆车的四马形容富贵者车马的壮盛; 同拉一辆车的四匹马形容富贵者车马的壮盛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驷马

  • volume volume

    - 两匹马 liǎngpǐmǎ 驾着 jiàzhe chē

    - Hai con ngựa kéo xe.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 中弹 zhòngdàn 落马 luòmǎ

    - trúng đạn rớt khỏi ngựa.

  • volume volume

    - 驷马高车 sìmǎgāochē

    - xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén shì 在内 zàinèi de 宝马 bǎomǎ nèi bèi 发现 fāxiàn de

    - Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.

  • volume volume

    - 黄金周 huángjīnzhōu 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 到来 dàolái

    - Tuần lễ vàng sắp đến rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:フフ一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMWC (弓一田金)
    • Bảng mã:U+9A77
    • Tần suất sử dụng:Thấp