Đọc nhanh: 驷马 (tứ mã). Ý nghĩa là: xe tứ mã; xe bốn ngựa kéo, cổ xe tứ mã. Ví dụ : - 驷马高车。 xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.. - 一言既出,驷马难追(形容话说出口,无法再收回)。 nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
驷马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe tứ mã; xe bốn ngựa kéo
同拉一辆车的四匹马
- 驷马高车
- xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
✪ 2. cổ xe tứ mã
同拉一辆车的四马形容富贵者车马的壮盛; 同拉一辆车的四匹马形容富贵者车马的壮盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驷马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 驷马高车
- xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
马›
驷›