Đọc nhanh: 马鞭 (mã tiên). Ý nghĩa là: roi ngựa, mã tiên. Ví dụ : - 我只需要你摘下马鞭草 Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.. - 撅一根柳条当马鞭。 bẻ một cành liễu làm roi ngựa.. - 马鞭子 roi ngựa
马鞭 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. roi ngựa
策马的鞭子
- 我 只 需要 你 摘下 马鞭草
- Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 马鞭子
- roi ngựa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mã tiên
赶马用的鞭子, 多用皮条编成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马鞭
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 马鞭子
- roi ngựa
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- 我 只 需要 你 摘下 马鞭草
- Tôi chỉ cần bạn loại bỏ sự lãng phí của bạn.
- 他 噼噼啪啪 地 挥鞭 策马 狂跑
- Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鞭›
马›