马鞍扣栓 mǎ'ān kòu shuān
volume volume

Từ hán việt: 【mã an khấu xuyên】

Đọc nhanh: 马鞍扣栓 (mã an khấu xuyên). Ý nghĩa là: dây buộc yên ngựa.

Ý Nghĩa của "马鞍扣栓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

马鞍扣栓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dây buộc yên ngựa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马鞍扣栓

  • volume volume

    - 鞍马劳顿 ānmǎláodùn

    - cưỡi ngựa rất là khó nhọc

  • volume volume

    - 马鞍 mǎān

    - yên ngựa

  • volume volume

    - 鞍马 ānmǎ 生活 shēnghuó

    - cuộc sống chinh chiến

  • volume volume

    - 一个 yígè 倒栽葱 dǎozāicōng cóng 马鞍 mǎān shàng 跌下来 diēxiàlai

    - người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 螺栓 luóshuān duō le 三扣 sānkòu

    - Bu lông đó thừa ba vòng ren.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 大马 dàmǎ zài pǎo

    - Một đàn ngựa lớn đang chạy.

  • volume volume

    - 黄金周 huángjīnzhōu 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 到来 dàolái

    - Tuần lễ vàng sắp đến rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuān
    • Âm hán việt: Thuyên , Xuyên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMG (木人一土)
    • Bảng mã:U+6813
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJJV (廿十十女)
    • Bảng mã:U+978D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao