Đọc nhanh: 马具配件 (mã cụ phối kiện). Ý nghĩa là: Phụ kiện yên cương.
马具配件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ kiện yên cương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马具配件
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 我们 需要 检查 所有 配件
- Chúng tôi cần kiểm tra tất cả các phụ kiện.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 我们 有 许多 机器 配件
- Chúng tôi có nhiều linh kiện máy móc.
- 请 检查 配件 是否 完整
- Hãy kiểm tra các linh kiện có đầy đủ không.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
具›
配›
马›