Đọc nhanh: 马达 (mã đạt). Ý nghĩa là: động cơ; mô-tơ. Ví dụ : - 你听,马达的声音很响。 Nghe xem, tiếng động cơ rất to.. - 这台机器的马达坏了。 Động cơ của chiếc máy này bị hỏng rồi.. - 需要定期保养马达。 Cần bảo dưỡng động cơ định kỳ.
马达 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động cơ; mô-tơ
电动机的通称 (英:motor)
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
- 这台 机器 的 马达 坏 了
- Động cơ của chiếc máy này bị hỏng rồi.
- 需要 定期 保养 马达
- Cần bảo dưỡng động cơ định kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马达
- 马达 轰响
- động cơ ô tô nổ vang
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 需要 定期 保养 马达
- Cần bảo dưỡng động cơ định kỳ.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 你们 得 在 一 小时 内 抵达 马里兰州
- Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.
- 这台 机器 的 马达 坏 了
- Động cơ của chiếc máy này bị hỏng rồi.
- 你 听 , 马达 的 声音 很响
- Nghe xem, tiếng động cơ rất to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
达›
马›