Đọc nhanh: 马屁 (mã thí). Ý nghĩa là: liếm ủng, xu nịnh, chân sau ngựa.
马屁 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. liếm ủng
boot-licking
✪ 2. xu nịnh
flattery
✪ 3. chân sau ngựa
horse hindquarters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马屁
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 这人 就 会 拍 人 马屁
- Người này chỉ biết nịnh bợ người khác.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屁›
马›