Đọc nhanh: 马尾 (mã vĩ). Ý nghĩa là: Quận Mawei của thành phố Phúc Châu 福州市 , Phúc Kiến, đuôi ngựa, tóc đuôi ngựa (kiểu tóc). Ví dụ : - 我觉得他应该把马尾剪掉 Tôi nghĩ anh ấy nên để tóc đuôi ngựa
✪ 1. Quận Mawei của thành phố Phúc Châu 福州市 , Phúc Kiến
Mawei district of Fuzhou city 福州市 [Fu2zhōushì], Fujian
✪ 2. đuôi ngựa
horse's tail
✪ 3. tóc đuôi ngựa (kiểu tóc)
ponytail (hairstyle)
- 我 觉得 他 应该 把 马尾 剪掉
- Tôi nghĩ anh ấy nên để tóc đuôi ngựa
✪ 4. sợi mảnh mai như đuôi ngựa (áp dụng cho nhiều loại cây khác nhau)
slender fibers like horse's tail (applies to various plants)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马尾
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 你 车道 上 有 个 绑 马尾 的 家伙
- Có một anh chàng nào đó trên đường lái xe của bạn với một mái tóc đuôi ngựa.
- 她 收集 马尾 上 的 毛
- Cô ấy thu thập lông đuôi ngựa.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 我 觉得 他 应该 把 马尾 剪掉
- Tôi nghĩ anh ấy nên để tóc đuôi ngựa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
马›