Đọc nhanh: 马夫 (mã phu). Ý nghĩa là: người chăn ngựa; người coi ngựa; giám mã; mã phu.
马夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chăn ngựa; người coi ngựa; giám mã; mã phu
旧时称饲养马的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马夫
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
马›