Đọc nhanh: 香迹寺 (hương tích tự). Ý nghĩa là: Hương Tích.
✪ 1. Hương Tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香迹寺
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 古寺 是 珍贵 的 古迹
- Chùa cổ là di tích quý giá.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寺›
迹›
香›