Đọc nhanh: 荷 (hà.hạ). Ý nghĩa là: vác, mang; gánh vác, chịu ơn; mang ơn; đội ơn. Ví dụ : - 他每天都荷锄去田里。 Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.. - 士兵们荷枪实弹,保卫边境。 Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.. - 他荷天下之重任。 Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
荷 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vác
背或扛
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
✪ 2. mang; gánh vác
承当; 负担.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
✪ 3. chịu ơn; mang ơn; đội ơn
承受恩惠 (多用在书信里表示客气)
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
荷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điện tích; tích điện
指电荷
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
✪ 2. áp lực; trách nhiệm
承受的压力;担当的责任
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 对 您 的 恩情 , 我无任 感荷
- Tôi cảm thấy vô cùng biết ơn với ân tình của bạn.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荷›