香茗 xiāng míng
volume volume

Từ hán việt: 【hương mính】

Đọc nhanh: 香茗 (hương mính). Ý nghĩa là: cây sả。 多年生草本植物葉子扁平長而寬圓錐花序生長在熱帶地區莖和葉子可以提取香茅油用做香水的原料。; chè ngon.

Ý Nghĩa của "香茗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

香茗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây sả。 多年生草本植物,葉子扁平,長而寬,圓錐花序。生長在熱帶地區。莖和葉子可以提取香茅油,用做香水的原料。; chè ngon

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香茗

  • volume volume

    - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • volume volume

    - 香茗 xiāngmíng

    - chè thơm

  • volume volume

    - 五香豆 wǔxiāngdòu

    - đậu ướp ngũ vị hương

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • volume volume

    - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • volume volume

    - 麻辣 málà 香锅 xiāngguō zài 夏季 xiàjì de 流行 liúxíng jiù 不足为奇 bùzúwéiqí le

    - Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn nín de 口味 kǒuwèi 消费 xiāofèi 预算 yùsuàn 如何 rúhé 香港 xiānggǎng de 餐馆 cānguǎn 总能 zǒngnéng 迎合 yínghé nín de 要求 yāoqiú

    - Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.

  • volume volume

    - 浴室 yùshì nèi 燃点 rándiǎn 此香氛 cǐxiāngfēn yóu 散发 sànfà 花果 huāguǒ 香气 xiāngqì

    - Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Míng , Mǐng
    • Âm hán việt: Minh , Mính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNIR (廿弓戈口)
    • Bảng mã:U+8317
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao