Đọc nhanh: 香火钱 (hương hoả tiền). Ý nghĩa là: quyên góp cho một ngôi đền.
香火钱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyên góp cho một ngôi đền
donations to a temple
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香火钱
- 一文钱
- một đồng tiền
- 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一捆 柴火
- một bó củi.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 庙宇 里 有 很多 香火
- Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
钱›
香›