Đọc nhanh: 香会 (hương hội). Ý nghĩa là: hội dâng hương.
香会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội dâng hương
旧时民间为朝山进香而组织的群众团体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香会
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 每年 新年 , 我 的 妈妈 都 会 去 寺庙 里 烧 三 炷 香
- Mỗi dịp Tết mẹ tôi lại lên chùa thắp ba nén hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
香›