Đọc nhanh: 香巢 (hương sào). Ý nghĩa là: một tổ ấm tình yêu, một nơi chung sống bí mật (cũng mang tính xúc phạm).
香巢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một tổ ấm tình yêu
a love nest
✪ 2. một nơi chung sống bí mật (cũng mang tính xúc phạm)
a place of secret cohabitation (also derogatory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香巢
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 书香人家
- gia đình có học.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巢›
香›