Đọc nhanh: 饲养场 (tự dưỡng trường). Ý nghĩa là: lô khô, nông trại, cho ăn nhiều.
饲养场 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lô khô
dry lot
✪ 2. nông trại
farm
✪ 3. cho ăn nhiều
feed lot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饲养场
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 饲养员
- nhân viên chăn nuôi.
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 几经 波折 , 养殖场 终于 办 起来 了
- trải qua bao trắc trở, rốt cuộc cũng xây xong trại chăn nuôi
- 他养 了 四匹 马在 农场
- Anh ấy nuôi bốn con ngựa ở nông trại.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
- 这个 养猪场 非常 现代化
- Trang trại nuôi heo này rất hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
场›
饲›