Đọc nhanh: 食无全饱 (thực vô toàn bão). Ý nghĩa là: ăn cầm chừng.
食无全饱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn cầm chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食无全饱
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 他们 全家 都 素食
- Cả gia đình họ đều ăn chay.
- 挑刺 最 让 我 性 趣全 无 了
- Nitpicking làm tôi tắt.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
无›
食›
饱›