Đọc nhanh: 饱私囊 (bão tư nang). Ý nghĩa là: làm giàu cho bản thân một cách không trung thực, nhét túi của một người.
饱私囊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm giàu cho bản thân một cách không trung thực
to enrich oneself dishonestly
✪ 2. nhét túi của một người
to stuff one's pockets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱私囊
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 中饱私囊
- đút túi riêng; bỏ túi riêng.
- 肥饱 私囊
- Làm giàu túi tiền của riêng mình.
- 中饱私囊
- đút túi riêng.
- 谁 都 想 肥饱 私囊
- Mọi người đều muốn làm giàu thêm túi tiền của mình.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
私›
饱›