饮冰 yǐn bīng
volume volume

Từ hán việt: 【ẩm băng】

Đọc nhanh: 饮冰 (ẩm băng). Ý nghĩa là: Phải uống băng giá vì lo sợ khôn xiết như lửa đốt trong lòng. ◇Trang Tử 莊子: Kim ngô triêu thụ mệnh nhi tịch ẩm băng; ngã kì nội nhiệt dữ? 今吾朝受命而夕飲冰; 我其內熱與 (Nhân gian thế 人間世) Tôi nay sớm chịu mệnh mà chiều uống nước đá; có lẽ tôi nóng trong lòng (vì lo lắng) chăng?Vì lo nước thương dân; nhận mệnh ra làm quan. Chỉ thà chịu khổ sở mà giữ lòng trong sạch liêm khiết..

Ý Nghĩa của "饮冰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

饮冰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phải uống băng giá vì lo sợ khôn xiết như lửa đốt trong lòng. ◇Trang Tử 莊子: Kim ngô triêu thụ mệnh nhi tịch ẩm băng; ngã kì nội nhiệt dữ? 今吾朝受命而夕飲冰; 我其內熱與 (Nhân gian thế 人間世) Tôi nay sớm chịu mệnh mà chiều uống nước đá; có lẽ tôi nóng trong lòng (vì lo lắng) chăng?Vì lo nước thương dân; nhận mệnh ra làm quan. Chỉ thà chịu khổ sở mà giữ lòng trong sạch liêm khiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮冰

  • volume volume

    - 井水 jǐngshuǐ 湛清 zhànqīng 可饮用 kěyǐnyòng

    - Nước giếng trong xanh có thể uống.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 打冰 dǎbīng

    - Họ đang đục băng.

  • volume volume

    - 用途 yòngtú 适用 shìyòng 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá 系列 xìliè 慕思 mùsī 果冻 guǒdòng 冰淇淋 bīngqílín 及其 jíqí 各式 gèshì 冷饮 lěngyǐn

    - Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.

  • volume volume

    - yòng 冰凉 bīngliáng de shǒu 捧起 pěngqǐ 一杯 yībēi 滚热 gǔnrè de 巧克力 qiǎokèlì 饮料 yǐnliào

    - Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān 冰镇 bīngzhèn 饮料 yǐnliào 卖得 màidé 特别 tèbié hǎo

    - Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.

  • volume volume

    - mǎi le xiē 饮子 yǐnzi 治病 zhìbìng

    - Anh ấy mua một ít thuốc nước để chữa bệnh.

  • volume volume

    - cóng 健康 jiànkāng 观点 guāndiǎn 来看 láikàn 饮食 yǐnshí hěn 重要 zhòngyào

    - Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 常对 chángduì 饮料 yǐnliào 冰块 bīngkuài

    - Chúng tôi thường pha đồ uống với đá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīng , Níng
    • Âm hán việt: Băng , Ngưng
    • Nét bút:丶一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:IME (戈一水)
    • Bảng mã:U+51B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao