Đọc nhanh: 抱冰 (bão băng). Ý nghĩa là: Ôm nước đá lạnh. Tỉ dụ khắc khổ tự răn. ◇Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋: Đông thường bão băng; hạ hoàn ác hỏa; sầu tâm khổ chí; huyền đảm ư hộ; xuất nhập thường chi 冬常抱冰; 夏還握火; 愁心苦志; 懸膽於戶; 出入嘗之 (Câu Tiễn 勾踐) Đông thường ôm giá lạnh; hè thì nắm lửa; buồn lòng khổ chí; treo mật đắng lên nhà; ra vào mà nếm..
抱冰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ôm nước đá lạnh. Tỉ dụ khắc khổ tự răn. ◇Ngô Việt Xuân Thu 吳越春秋: Đông thường bão băng; hạ hoàn ác hỏa; sầu tâm khổ chí; huyền đảm ư hộ; xuất nhập thường chi 冬常抱冰; 夏還握火; 愁心苦志; 懸膽於戶; 出入嘗之 (Câu Tiễn 勾踐) Đông thường ôm giá lạnh; hè thì nắm lửa; buồn lòng khổ chí; treo mật đắng lên nhà; ra vào mà nếm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱冰
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 一脸 抱歉 地 看着 我
- Anh ấy mặt đầy áy náy nhìn tôi.
- 人造冰
- băng nhân tạo.
- 他们 在 打冰
- Họ đang đục băng.
- 他们 抱 在 一起 哭泣
- Họ ôm nhau khóc thầm.
- 他们 亲热 地 拥抱 在 一起
- Họ ôm nhau một cách thân mật.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
抱›