Đọc nhanh: 饭无人吃 (phạn vô nhân cật). Ý nghĩa là: ế cơm.
饭无人吃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ế cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭无人吃
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 他 和 家人 一起 吃饭
- Anh ấy ăn cơm cùng gia đình.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 初一 我们 一家人 吃 团圆饭
- Mùng một cả nhà chúng tôi ăn bữa cơm đoàn viên.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 他 不 习惯 一个 人 吃饭
- Anh ta không quen ăn một mình.
- 我 喜欢 和 家人 一起 吃晚饭
- Tôi thích ăn bữa tối cùng gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吃›
无›
饭›