Đọc nhanh: 蟋蟀 (tất suất). Ý nghĩa là: con dế; dế mèn. Ví dụ : - 三尾 儿(雌蟋蟀)。 ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
蟋蟀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dế; dế mèn
昆虫,身体黑褐色,触角很长,后腿粗大,善于跳跃尾部有尾须一对,雌的两根尾须之间有一个产卵管雄的好斗,两翅摩擦能发声生活在阴湿的地方,吃植物的根、茎和种子,对农业有害
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟋蟀
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 蟋蟀 用 尾部 针状物 挖洞
- Dế dùng vật nhọn ở đuôi để đào hang.
- 蟋蟀 的 尾部 有 独特 针状物
- Đuôi của dế có vật nhọn đặc biệt.
蟀›
蟋›