Đọc nhanh: 餐叉 (xan xoa). Ý nghĩa là: Nĩa.
餐叉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nĩa
餐叉(fork)是一种西方食具,辅助用者将食物带到口中,亦可在烹饪或切割食物时抓住食物,免得食物移动。叉子一端让人握著,另一端有二至四条分支,用来插入或盛住食物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐叉
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 今天 的 早餐 很 美味
- Bữa sáng hôm nay rất ngon.
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
餐›