Đọc nhanh: 吴茱萸 (ngô thù du). Ý nghĩa là: cây ngô thù du (vị thuốc Đông y), cây thù du.
吴茱萸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây ngô thù du (vị thuốc Đông y)
落叶乔木,羽状复叶,小叶对生,卵形或椭圆形,花绿黄色,伞房花序,结红色小干果果实可入药,对腹痛、吐泻、消化不良等有疗效
✪ 2. cây thù du
落叶小乔木, 叶子对生, 长椭圆形, 花黄色果实为核果, 长椭圆形, 枣红色, 可以入药, 对阳痿遗精等症有疗效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴茱萸
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 吴越 构兵
- Ngô Việt đánh nhau.
- 就 像 罗密欧 与 茱丽叶
- Nó rất Romeo và Juliet.
- 吴是 三国 之一
- Nước Ngô là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 小吴 留着 一头 短发
- Tiểu Ngô để tóc ngắn
- 孔明 一去 东吴 , 杳无音信
- Khổng Minh khi đi Đông Ngô, liền không có tin tức gì
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吴›
茱›
萸›