Đọc nhanh: 萸 (du). Ý nghĩa là: cây thủ dũ; cây thù du. Ví dụ : - 在重阳节人们会摘下茱萸插在头上,据说这样可以抵御寒冷 Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
萸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây thủ dũ; cây thù du
见〖茱萸〗
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萸
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
萸›