Đọc nhanh: 食单 (thực đơn). Ý nghĩa là: Tờ giấy ghi các món ăn.. Ví dụ : - 最近抽查了一些伙食单位,卫生工作都做得很好。 gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
食单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tờ giấy ghi các món ăn.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食单
- 单位 伙食 挺 丰富
- Cơm của đơn vị rất phong phú.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 最近 抽查 了 一些 伙食 单位 , 卫生 工作 都 做 得 很 好
- gần đây có kiểm tra thí điểm một số bếp ăn, công tác vệ sinh đều làm rất tốt.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
食›